- Thiết kế cho vận hành gián đoạn hoặc tải trung bình.
- Tùy chọn đầu bơm và nắp sau có áo gia nhiệt để kiểm soát nhiệt độ.
- Bạc than chì phù hợp cho chất lỏng có độ nhớt thấp.
- Bạc silicon carbide chống mài mòn hiệu quả.
- Lý tưởng cho bơm hóa chất nhẹ, dầu bôi trơn và ứng dụng công nghiệp.
Thương hiệu | Gorman-Rupp |
Kích thước | 1″ (25 mm), 1-1/2″ (40 mm), 2″ (50 mm) |
Công suất tối đa | 600 GPM (38 lps) |
Độ nhớt tối đa | 250000 SSU (53925 cST) |
Áp suất tối đa | 150 PSI (11 BAR) |
Nhiệt độ tối thiểu | -60 F (-51 C) |
Nhiệt độ tối đa | 450 F (232 C) |
Vật liệu | Cast Iron |
Các loại
Hạng mục | Kích thước | Vỏ | Cánh quay | Ổ đĩa | Mặt bích | Phớt |
GMC1 1/2GC3-B | 1.5 x 1.5 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1 1/2GF-B | 1.5 x 1.5 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | ASA | Buna-N |
GMC1 1/2GF3-B | 1.5 x 1.5 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1 1/2GH3-B | 1.5 x 1.5 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1 1/2GJ3-B | 1.5 x 1.5 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DC3-B | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3 /40C | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3-B | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3-E1.5 1P | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Electric Motor | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3-E1.5 3P | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Electric Motor | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3-X1.5 1P | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Electric Motor | NPT | Mechanical or Packing |
GMC1DE3-X1.5 3P | 1 x 1 | Cast Iron | Ductile Iron | Electric Motor | NPT | Mechanical or Packing |
GMC2GC3-B | 2 x 2 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC2GF3-B | 2 x 2 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC2GH3-B | 2 x 2 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
GMC2GJ3-B | 2 x 2 | Cast Iron | Ductile Iron | Basic | NPT | Mechanical or Packing |
Bơm bánh răng Gorman-Rupp GMS Series được phát triển để đáp ứng các yêu cầu vận hành gián đoạn hoặc tải trung bình, đặc biệt thích hợp với các hệ thống cần kiểm soát nhiệt độ chất lỏng và vật liệu bạc lót chuyên biệt.
Các đặc điểm chính bao gồm:
-
Tùy chọn áo gia nhiệt (jacket) ở phần đầu bơm và nắp sau: Cho phép điều chỉnh và giữ nhiệt độ ổn định trong quá trình bơm, phù hợp với các chất lỏng nhạy cảm với nhiệt độ.
-
Bạc than chì (carbon graphite): Tối ưu cho việc bơm chất lỏng có độ nhớt thấp, đảm bảo vận hành êm ái và hiệu quả.
-
Bạc silicon carbide: Chống mài mòn cao, thích hợp với các môi trường có tính ăn mòn nhẹ hoặc chứa tạp chất.
-
Thiết kế nhỏ gọn, dạng bánh răng: Dễ dàng tích hợp vào thiết bị OEM hoặc hệ thống có không gian hạn chế.
-
Hiệu suất ổn định trong vận hành trung bình: Thích hợp với các ứng dụng như bơm dầu, hóa chất nhẹ, chất bôi trơn…
-
Tùy chọn nâng cấp cho ứng dụng nặng hơn: Nếu yêu cầu vận hành liên tục hoặc chất lỏng nhớt cao, nên sử dụng dòng Gorman-Rupp GHC Series.
Dòng GMS là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một bơm bánh răng công nghiệp với khả năng kiểm soát nhiệt, vận hành bền bỉ và dễ bảo trì.